10 Lưu Ý Khi Chọn Container Lạnh 2024

NHỮNG LƯU Ý KHI CHỌN CONTAINER LẠNH

Cùng với nhu cầu vận chuyển ngày càng tăng. Các doanh nghiệp vận tải đang dần lựa chọn Container lạnh để vận chuyển hàng hóa.

Để lựa chọn được những container lạnh đáp ứng nhu cầu sử dụng. Cần lưu ý một số đặc điểm khi lựa chọn :

  • Với các doanh nghiệp, việc thuê container lạnh để vận chuyển hàng hóa rau củ quả, thực phẩm tươi, cây hoa cảnh, là một lựa chọn hợp lý.
  • Với container lạnh, vấn đề quan trọng nhất đó là đảm bảo nhiệt độ hàng hóa luôn ổn định. Mọi sự gián đoạn, hay không ổn định của nhiệt độ bên trong container điều có thể dẫn đến hư hỏng hoặc giảm chất lượng hàng hóa.
  • Theo kinh nghiệm của chúng tôi, hầu hết các thiệt hại xảy ra trong quá trình vận chuyển hoặc bảo quản hàng đông lạnh là do việc kiểm soát nhiệt độ hàng hóa không tốt. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình kiểm soát nhiệt độ hàng hóa trong container lạnh bao gồm:
  • Giám sát nhiệt độ: Container lạnh phải được duy trì ở một nhiệt độ thích hợp tùy theo loại hàng hóa. Vì vậy container phải được theo dõi nhiệt độ thường xuyên, tuy nhiên điều này lại tốn nhiều công sức và thời gian và đôi khi dễ dẫn đến những sai sót.
  • Vì thế các doanh nghiệp cần  Tìm đơn vị cung cấp container lạnh và hệ thống GPS giám sát container lạnh 24/24 để  có thể giám sát được toàn bộ quá trình vận hành của container như: hành trình di chuyển của container, nhiệt độ, trạng thái hoạt động của máy lạnh, trạng thái đóng mở cửa container…tại bất kỳ thời điểm nào và tại bất kỳ nơi nào.

Máy lạnh

Máy lạnh phải đảm hoạt động liên tục và ổn định trong thời gian dàI, một máy lạnh hoạt động tốt và độ tin cậy cao trước hết phải kiểm tra các thông số :

Máy nén Chạy êm, không rỉ sét nhiều
Dàn nóng, dàn lạnh Không móp méo, không bị oxy hóa, không mục thủng
Công suất làm lạnh P ≥ 20.500 BTU
Dòng điện khởi động máy (I)  I = 22A ± 2
Dòng điện ổn định (Iôđ)  Iôđ = 16A ± 2
Điện trở máy nén (Rmn) Rmn =1.5Ω  ± 0.2
Điện trở quạt lạnh (Rql) CARRIER: Tốc độ cao: Rql cao CARRIER = 14Ω ± 2
Tốc độ thấp: Rql thấp CARRIER = 54Ω ± 2
DAIKIN: Tốc độ cao: Rql cao DAIKIN = 9Ω ± 2
Tốc độ thấp: Rql cao DAIKIN = 57Ω ± 2
Điện trở quạt nóng (Rqn) CARRIER: Rqn CARRIER = 10Ω  ± 2
DAIKIN: Rqn DAIKIN = 20Ω  ± 2
Áp suất vào (P1) P1 = 25PSI ± 5
Áp suất ra (P2) P2 = 250PSI ± 5

Vỏ container lạnh

  • Vỏ container là lớp bao cách nhiệt hàng hóa với môi trường bên ngoài.  Vỏ container lạnh phải đáp ứng yêu cầu sau:

Khung đà

  • Đà phải đảm bảo không bị nứt, gãy, biến dạng, cong vênh, không bị mục, rỉ sét nhiều, không bị nối, vá quá 1m/ cây.

Vỏ ngoài

  • Lớp vỏ kim loại bên ngoài không bị rách, thủng, không bị rỉ sét nhiều. Để đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ, vỏ ngoài phải được trét mastic và sơn mới lại.
  • Vách không phình quá 2cm2, diện tích phình không quá 2m2/vách, không móp méo, biến dạng quá 1m2. Tole vách không bị cấn, lõm sâu quá 2cm, diện tích vết cấn, lõm không quá 400cm2.

Cách nhiệt

  • Lớp cách nhiệt của vỏ container phải dày tối thiểu 70mm, tỷ trọng của lớp cách nhiệt phải đạt 40 kg/m3.

Cửa

  • Cửa container không bị cong vênh, móp méo, tole ngoài không bị vá, có đầy đủ bát, cam, bản lề, không bị cong vênh, inox trong phải phẳng, không rách, thủng, móp méo. Cửa không bị phình, mục, joint cửa không bị đứt, mất, cửa phải đóng mở nhẹ.

Bên trong container

  • Inox vách trong container phải phẳng, không rách, thủng, rỉ sét, không bị trầy xước sâu quá 1cm, vết xước không dài quá 2m, không bị cấn, lõm sâu quá 1cm, diện tích vết lõm quá 100cm2.
  • Tole lafong phải phẳng, không cấn, phù, móp méo, không bị rách, thủng, không bị rỉ sét. Sàn container không bị nứt, gẫy, biến dạng, không bị oxy hóa, mục thủng.