Tiêu Chuẩn Kích Thước Container Các Loại Chi Tiết Nhất

Bạn muốn tìm hiểu kích thước container cont 45,cont 40,cont 20,cont 10,….theo tiêu chuẩn?

Bài viết này sẽ cung cấp đầy đủ thông tin hữu ích.

Trong bài viết này  saigoncontainer sẽ tóm tắt kích thước container phổ biến.

container
container

Kích Thước Container – 10 feet, 20 feet, 40′, 45′ Cao, Lạnh, Flat Rack, Open Top 

​​​​Kích thước container hiện nay có các loại theo tiêu chuẩn ISO là container 10 feet, 20 feet, 40 feet và 45 feet. Tuỳ theo loại hàng hoá của bạn mà chọn loại container cho phù hợp.  

Trong bài viết này sẽ trình bày sơ lược lịch sử container, các loại container: Khô, lạnh, Open top, Flat Rack, ứng dụng mỗi loại thích hợp với hàng hoá gì.

Về cơ bản kích thước lọt lòng các loại container tiêu chuẩn như sau

Sau đây là kích thước phủ bì của container:

Loại Container Chiều dài (m) Chiều rộng (m) Chiều cao (m) Thể tích (m3)
Container 20 feet 5.898 2.352 2.395 33.2 m3
Container 20 feet lạnh 5.485 2.286 2.265 28.4 m3
Container 40 feet thường 12.032 2.350 2.392 67.6 m3
Container 40 feet cao 12.023 2.352 2.698 76.3 m3
Container 40 feet lạnh 11.572 2.296 2.521 67.0 m3
  • Container 10 feet: Dài 3,048m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
  • Container 20 feet: Dài 6,060m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
  • Container 40 feet: Dài 12,190m; Rộng 2,440m; Cao 2,590m
  • Container 45 feet: Dài 13,716m; Rộng 2,500m; Cao 2,896m

Tuy nhiên đây chỉ là kích thước bên ngoài, bạn nên tham khảo chi tiết tất cả thông số kỹ thuật gồm: kích thước bên ngoài (phủ bì), kích thước bên trong (lọt lòng), chiều rộng, cao cửa container, tải trọng chở hàng…trong từng loại bên dưới.

Container Là Gì và Lịch Sử Ra Đời Container

  • Container là một hình hộp chữ nhật được làm bằng thép, dùng để vận chuyển hàng hoá trên biển. Sức chứa của container được tính theo đơn vị TEU (twenty-foot equivalent units) – Là đơn vị tương đương 20 foot ( 1foot = 0,3048 m).
  • Do đó người ta thường gọi 1 container 20 feet là 1 TEU. Vì lý do này mà các biến thể container 40 feet ~ 2 TEU, container 45 feet cũng xem như là 2 TEU.
  • Malcom Purcell McLean (sinh năm 1913) được cho là người đã phát minh ra Container vào khoảng những năm 1935 tại New Jersey – Hoa Kỳ. Với ý tưởng ban đầu là ông ngồi chờ lấy hàng tại những toa tàu tốn kém nhiều thời gian, ông sáng kiến tại sao người ta ko dỡ nguyên 1 toa tàu, từ đó container ra đời.
  • Ngày nay, có đến 90% hàng hoá được vận chuyển bằng container, có thể nói container là một trong những yếu tố của cuộc cách mạng logistics.

Các Loại Container và Ứng Dụng Mỗi Loại

  • Như đã nói ở trên, theo tiêu chuẩn thì container có các kích thước chính là 10 feet; 20 feet, 40 feet và 45 feet.
  • Mình sẽ trình bày theo tiêu chuẩn này, và trong mỗi kích thước thì có phân loại như sau: cont khô (cont thường), container cao (HC – High Cube), cont lạnh (RF – Reefer), container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer), open top ( OT – container hở), container flatrack.

Kích Thước Container 10 feet

Container 10 feet (hay còn gọi là container 10′) thường không phải là kích thước tiêu chuẩn phổ biến như container 20′ hoặc 40′, nhưng nó vẫn được sử dụng trong một số trường hợp cụ thể. Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 10 feet:

Kích thước Ngoại Vi

  • Chiều dài: 10 feet (3.048 mét)
  • Chiều rộng: 8 feet (2.44 mét)
  • Chiều cao: 8.5 feet (2.59 mét) hoặc 8 feet (2.44 mét) cho loại “standard cube”

Kích thước Nội Thất

  • Chiều dài: khoảng 9 feet 3 inches (2.84 mét)
  • Chiều rộng: khoảng 7 feet 8 inches (2.34 mét)
  • Chiều cao: khoảng 7 feet 10 inches (2.39 mét) hoặc 7 feet 6 inches (2.29 mét) cho loại “standard cube”

Dung Tích

  • Khoảng 15 đến 16 mét khối

Trọng Lượng Tối Đa

  • Tùy thuộc vào nhà sản xuất và vật liệu, nhưng thường có thể chịu được trọng lượng hàng hóa lên đến 20.000 – 30.000 kg.

Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 ft Khô

Đây là loại cơ bản nhất, đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại này thường được sử dụng đế đóng những hàng hoá khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích. Ví dụ như gạo, bột, thép, xi măng…

Bạn nên nhớ được các kính thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác.

Kích Thước Container 20 feet

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ bì) Dài 6,060 mm 20 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 5,898 mm 19 ft 4.2 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,395 mm 7 ft 10.3 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,280 mm 89.7 in
Thể Tích 33.2 m3
Khối lượng 33.2 cu m 1,173 cu ft
Trọng lượng cont 2,200 kg 4,850 lbs
Trọng lượng hàng 28,280 kg 62,346 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF

  • Trong loại container 20 feet thì cont 20 lạnh (RF) phổ biến hơn so với container 20 feet cao. Loại cont này có kích thước bên ngoài như container 20′ khô, nhưng được trang bị thêm máy làm lạnh, là hệ thống giữ nhiệt. 
  • Do đó kích thước bên trong container 20 feet lạnh sẽ khác với cont khôMáy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt làm giảm kích thước bên trọng gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm thể tích của cont 20 lạnh.
  • Hệ thống làm lạnh có thể làm lạnh đến -18 độ C đến 18 độ C. Thường những hàng thuỷ sản người ta dùng đến -18 độ C, những hàng nông sản dùng nhiệt độ mát để bảo quản tầm -4 độ C. Các bạn tưởng tượng rằng 1 phòng diện tích 30m2 sử dụng máy lạnh 1,5HP (1,5 ngựa) thì loại này thường được trang bị máy lạnh có công suất là 7,5 HP cho nhiệt độ lạnh đến -18 độ C, phương pháp làm lạnh gián tiếp.
  • Các máy lạnh được trang bị thường của các hãng CARRIER / THERMOKING/MITSU/DAIKIN. Làm những mặt hàng lạnh người ta rất quan tâm đến phí DEM/DET vì chi phí lưu cont loại này rất cao.

Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 6,060 mm 20 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong Dài 5,485 mm 17 ft 11.9 in
Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in
Cao 2,265 mm 7 ft 5.2 in
Cửa Cont Rộng 2,286 mm 7 ft 6.0 in
Cao 2,224 mm 7 ft 3.6 in
Thể Tích 28,4 m3
Khối lượng 28.4 cu m 1,004.5 cu ft
Trọng lượng cont 3,200 kg 7,055 lbs
Trọng lượng hàng 27,280 kg 60,141 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 40 feet Khô

  • Container 40 feet là loại tiêu chuẩn từ cont 20. Các kích thước bên ngoài gần như là gấp đôi cont 20. Nếu cont 20 là 1 TEU thì loại 40′ được tính là 2 TEU. Loại cont này được sử dụng cho các loại hàng hoá yêu cầu nhiều về thể tích nhưng khối lượng nhẹ. Ví dụ như: hàng dệt may, hàng sắn lát, nội thất, nhựa đã gia công (không phải hạt nhựa)….
  • Khi sử dụng container 40 feet phí cước tàu thường gấp đôi cont 20, nhưng phí THC không gấp đôi so với 20 feet. Phí THC tuỳ mỗi hãng tàu quy định, nhưng cont 40 có phí THC cao hơn tầm 30-40% so với cont 20. Như vậy nếu hàng sử dụng được cont 40 thì bạn nên dùng loại này vì chở được hàng nhiều hơn và phí rẻ hơn.

Kích Thước Container 40 feet Thường

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,032 mm 39 ft 5.7 in
Rộng 2,350 mm 7ft 8.5 in
Cao 2,392 mm 7 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,338 mm 92.0 in
Cao 2,280 mm 89.8 in
Thể Tích 67,634 m3
Khối lượng 67.6 cu m 2,389 cu ft
Trọng lượng cont 3,730 kg 8,223 lbs
Trọng lượng hàng 26,750 kg 58,793 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 40 feet Cao – HC

  • Container 40 cao (HC) là một loại container có kích thước như cont 40 feet thường, nhưng chiều cao cao hơn 1 chút. Loại này được thiết kế nhằm tối ưu đóng hàng cho cont 40. Trên thị trường Logistics loại cont này thường xuyên bị thiếu hụt do nhu cầu rất nhiều.
  • Xét về góc độ kinh tế thì loại cont này có giá cước tàu, phí THC như 40 feet. Nên loại các chủ hàng rất thích loại này vì đóng được nhiều hơn, thoải mái hơn cho việc đóng hàng.

Kích Thước Container 40 feet Cao – HC

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 12,023 mm 39 ft 5.3 in
Rộng 2,352 mm 7ft 8.6 in
Cao 2,698 mm 8 ft 10.2 in
Cửa Cont Rộng 2,340 mm 92.1 in
Cao 2,585 mm 101.7 in
Thể Tích 76,29 m3
Khối lượng 76.2 cu m 2,694 cu ft
Trọng lượng cont 3,900 kg 8,598 lbs
Trọng lượng hàng 26,580 kg 58,598 lbs
Trọng lượng tối đa 30,480 kg 67,196 lbs

Kích Thước Container 40 Lạnh (RF)

Loại container 40 lạnh (RF) có kích thước bên ngoài giống cont 40 thường. Tuy nhiên vì có trang bị thêm thiết bị làm làm lạnh và lớp giữ lạnh nên loại cont này có kích thước loạt lòng (kích thước bên trong) nhỏ hơn loại 40 thường.

Container 40 lạnh cũng giống như 20 lạnh dùng để vận chuyển hàng cần làm lạnh, nhiệt độ lạnh lên đến -18 độ C.

Kích Thước Container 40 Lạnh – RF

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,590 mm 8 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,558 mm 37 ft 11.0 in
Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,225 mm 7 ft 3.6 in
Cửa Cont Rộng 2,291 mm 7 ft 6.2 in
Cao 2,191 mm 7 ft 2.2 in
Thể Tích 58,92 m3
Khối lượng 58.9 cu m 2,083.3 cu ft
Trọng lượng cont 4,110 kg 9,062 lbs
Trọng lượng hàng 28,390 kg 62,588 lbs
Trọng lượng tối đa 32,500 kg 71,650 lbs

Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)

Container 40 Cao lạnh giống như cont 40 lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau:

Kích Thước Container 40 feet Cao Lạnh

Thông Số Kỹ Thuật
Bên Ngoài (Phủ Bì) Dài 12,190 mm 40 ft
Rộng 2,440 mm 8 ft
Cao 2,895 mm 9 ft 6.0 in
Bên Trong (Lọt lòng) Dài 11,572 mm 37 ft 11.6 in
Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,521 mm 8 ft 3.3 in
Cửa Cont Rộng 2,296 mm 7 ft 6.4 in
Cao 2,494 mm 8 ft 2.2 in
Thể Tích 66,98 m3

Tiêu chuẩn kích thước container 45 feet

Container 45 feet thường được xem là một trong những kích thước lớn nhất trong các loại container vận chuyển hàng hóa.

Dưới đây là các kích thước tiêu chuẩn thường thấy cho container 45 feet:

Kích thước Ngoại Vi

  • Chiều dài: 45 feet (13.72 mét)
  • Chiều rộng: 8 feet (2.44 mét)
  • Chiều cao: 9.5 feet (2.895 mét) cho loại “High Cube” (thông thường loại này phổ biến với container 45 feet)

Kích thước Nội Thất

  • Chiều dài: khoảng 44 feet 4 inches (13.51 mét)
  • Chiều rộng: khoảng 7 feet 8 inches (2.34 mét)
  • Chiều cao: khoảng 8 feet 10 inches (2.69 mét) cho loại “High Cube”

Dung Tích

  • Khoảng 86 mét khối cho loại “High Cube”

Trọng Lượng Tối Đa

  • Trọng lượng tối đa có thể chịu được thường là khoảng 26.000 đến 30.480 kg, nhưng điều này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và vật liệu của container.

Lưu Ý

  • Kích thước có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà sản xuất và phiên bản cụ thể của container.
  • Container 45 feet “High Cube” thường có chiều cao lớn hơn so với container tiêu chuẩn, cung cấp thêm không gian lưu trữ và thích hợp cho hàng hóa có kích thước lớn.
  • Cần kiểm tra với nhà cung cấp hoặc nhà sản xuất để có thông tin chính xác nhất về kích thước và trọng lượng tối đa.